-
Quyết định Số: 1221/2008/QĐ-BYT về DANH MỤC TRANG THIẾT BỊ, THUỐC THIẾT YẾU DÙNG TRONG PHÒNG Y TẾ HỌC ĐƯỜNG
DANH MỤC TRANG THIẾT BỊ, THUỐC THIẾT YẾU DÙNG TRONG PHÒNG Y TẾ HỌC ĐƯỜNG CỦA CÁC TRƯỜNG TIỂU HỌC, TRUNG HỌC CƠ SỞ, TRUNG HỌC PHỔ THÔNG, TRƯỜNG PHỔ THÔNG CÓ NHIỀU CẤP HỌC
BỘ Y TẾ
-------CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------Số: 1221/QĐ-BYT
Hà Nội, ngày 07 tháng 04 năm 2008
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC TRANG THIẾT BỊ, THUỐC THIẾT YẾU DÙNG TRONG PHÒNG Y TẾ HỌC ĐƯỜNG CỦA CÁC TRƯỜNG TIỂU HỌC, TRUNG HỌC CƠ SỞ, TRUNG HỌC PHỔ THÔNG, TRƯỜNG PHỔ THÔNG CÓ NHIỀU CẤP HỌC
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ vào Nghị định số 188/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Y tế dự phòng và Môi trường, Cục trưởng Cục Quản lý Dược, Vụ trưởng Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế, Cục trưởng Cục Quản lý khám, chữa bệnh - Bộ Y tế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Danh mục trang thiết bị, thuốc thiết yếu dùng trong Phòng y tế học đường của các trường tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học.
Điều 2. Căn cứ vào Danh mục trang thiết bị, thuốc thiết yếu dùng trong Phòng y tế học đường của các trường tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học xây dựng danh mục trang thiết bị y tế, thuốc thiết yếu cụ thể dùng trong phòng y tế học đường của đơn vị mình.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Các Ông, Bà: Chánh Văn phòng, Cục trưởng Cục Y tế dự phòng và Môi trường, Cục trưởng Cục Quản lý dược, Vụ trưởng Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế, Cục trưởng Cục Quản lý khám, chữa bệnh, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Giáo dục và Đào tạo (để phối hợp);
- Bộ trưởng (để b/c);
- Các Thứ trưởng (để biết);
- Các Vụ, Cục, Văn phòng, Thanh tra Bộ Y tế;
- Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Lưu: VT, DPMT, PC.KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Trịnh Quân HuấnDANH MỤC
THUỐC THIẾT YẾU CHO PHÒNG Y TẾ HỌC ĐƯỜNG CỦA CÁC TRƯỜNG TIỂU HỌC, TRUNG HỌC CƠ SỞ, TRUNG HỌC PHỔ THÔNG, TRƯỜNG PHỔ THÔNG CÓ NHIỀU CẤP HỌC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1221/QĐ-BYT ngày 07 tháng 4 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Y tế)TT
TÊN THUỐC
ĐƯỜNG DÙNG, HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ
PHÒNG Y TẾ
Có BS
Không có BS
DANH MỤC CÁC THUỐC CƠ BẢN CHO PHÒNG Y TẾ
I. THUỐC CẤP CỨU, GIẢI ĐỘC
1
Morphin (chlohydrat) dùng cho cấp cứu
tiêm, ống 10mg/ml
x
2
Adrenalin
tiêm, ống 1mg/ml
x
x
3
Alverin (citrat)
Uống; viên 40 mg, 60 mg
x
x
4
Atropin (sulfat)
Uống; viên 0,25 mg
x
x
Tiêm, ống 0,25 mg/ml
x
x
5
Depersolon
Tiêm, ống 30 mg/2 ml
x
6
Papaverin
Uống; viên 40 mg
x
x
7
Methionin
uống, viên 250mg
x
x
8
Than hoạt
uống; bột, viên
x
x
II. THUỐC GIẢM ĐAU, HẠ SỐT
9
Acid Acetylsaticylic
Uống; viên 100mg, 500mg, gói 100mg
x
x
10
Diclofenac
uống; viên 25mg, 50mg, 75mg, 100mg
x
x
11
Paracetamon
Uống; viên 100mg, 500mg
x
x
Thuốc đặt, viên đạn 80mg, 150mg, 300mg
x
x
III. THUỐC CHỐNG DỊ ỨNG
12
Cetirizine
Uống, viên 10mg
x
x
13
Chlopheniramin
Uống, viên 4mg
x
x
IV. THUỐC AN THẦN, CHỐNG ĐỘNG KINH
14
Phenobarbital
Uống; viên 10mg, 100mg
x
x
V. THUỐC TRỊ KÝ SINH TRÙNG, CHỐNG NHIỄM KHUẨN
1. Thuốc trị giun sán
15
Albendazol
Uống; viên 200mg, 400mg
x
x
16
Mebendazol
Uống; viên 100mg, 500mg
x
x
2. Thuốc chống nhiễm khuẩn
* Các thuốc nhóm beta-lactan
17
Amoxicilin (hoặc kết hợp với acid clavulanic
Uống; viên 250mg, 500mg
x
x
Uống; bột pha hỗn dịch 125mg
x
18
Benzylpenicilin
Tiêm; ống 1 triệu IU, 5 triệu IU
x
x
19
Cephalexin
Uống; tiêm 125mg, 250mg, 500mg
x
x
Tiêm; lọ 500mg bột pha tiêm
x
20
Phenoxymeythylpenicilin
Uống; viên 200.000 IU, 400.000IU, 1.000.000IU
x
x
*Thuốc nhóm aminoglycosid
21
Gentamycin
Tiêm; ống 40mg, 80mg/2ml
x
*Thuốc nhóm chloramphenicol
22
Cloramphenicol
Uống, viên 250mg
x
x
*Thuốc nhóm macrolid
23
Erythromycin
Uống; viên 250mg, 500mg
x
x
*Thuốc nhóm sulfamid
24
Sulfamidin (muối natri)
Uống; viên 500mg
x
x
25
Sulfamethoxazol và trimethoprim
Uống; viên 400mg và 80mg
x
x
*Thuốc nhóm imidazole
26
Metronidazol
Uống; viên 250mg, 500mg
x
x
3. Thuốc chống nấm
27
Nystatin
Uống; viên 250.000IU, 500.000IU
x
x
VI. THUỐC CÓ TÁC DỤNG ĐỐI VỚI MÁU
28
Acid folic
Uống; viên 1mg, 5mg
x
29
Cyanocobalamin
Tiêm; ống 500mcg; 1000mcg
x
30
Sắt sulfat (hay oxalat)
Uống; viên 60mg sắt
x
x
31
Sắt sulfat và acid folic
Uống; viên 60mg sắt và 0,25mg acid folic
x
x
32
Phytomenadion (vitamin K1)
Uống; viên 2mg, 5mg, 10mg
x
x
Tiêm; 6mg/ml, ống 5ml
x
x
VII. THUỐC NGOÀI DA
1. Thuốc chống nấm
33
Acid benzoic và acid salicylic
Dùng ngoài; kem, mỡ 6% tuýp 5g, 15g
x
x
34
Cồn A.S.A
Dùng ngoài; lọ 15ml
x
x
35
Cồn BSI
Dùng ngoài; lọ 15ml
x
x
36
Clotrimazol
Dùng ngoài; kem 1% túp 10g, 20g
x
x
2. Thuốc chống viêm ngứa
37
Fluocinolol
Dùng ngoài, mỡ 0,025%
x
x
3. Thuốc trị ghẻ
38
Benzyl benzoat
Dùng ngoài, dung dịch
x
x
39
Diethylphtalat
Dùng ngoài, dung dịch
x
x
Dùng ngoài; mỡ tuýp 5g, 15g
x
x
4. Thuốc chữa bỏng
40
Panthenol
Dạng xịt bọt
x
x
VIII. THUỐC KHỬ TRÙNG VÀ TẨY TRÙNG
41
Cồn 70 độ
Dùng ngoài, lọ 60ml
x
x
42
Cồn iod
Dùng ngoài, dung dịch 2,5%, lọ 15ml
x
x
43
Nước oxy già
Dùng ngoài, dung dịch 3%, lọ 15ml, 60ml
x
x
44
Povidon iod
Dùng ngoài, dung dịch 10%, lọ 15ml
x
x
IX. THUỐC ĐƯỜNG TIÊU HÓA
1. Thuốc tẩy, nhuận tràng
45
Bisacodyl
Uống; viên 5mg, 10mg
x
x
46
Magnesi sulfat
Uống; gói bột 5g
x
x
2. Thuốc tiêu chảy
47
Oresol
Uống; gói bột 27,9 g
x
x
48
Atapulgit
Gói bột 3g
x
x
49
Berberin (hydroclorid)
Uống; viên 10 mg
x
x
50
Loperamid
Uống; viên 2mg
x
x
X. SINH PHẨM MIỄN DỊCH
51
Huyết thanh kháng uốn ván
Tiêm; ống 1.500 IU/ml
x
x
XI. THUỐC DÙNG CHO MẮT, TAI MŨI HỌNG
1. Thuốc chống nhiễm khuẩn, kháng virut
52
Argyrol
Nhỏ mắt; dung dịch 3%
x
x
53
Cloramphenicol
Nhỏ mắt; dung dịch 0,4%, lọ 10ml
x
x
54
Gentamicin
Nhỏ mắt; dung dịch 0,3%, lọ 5ml
x
x
55
Neomycin (sulfat)
Nhỏ mắt; dung dịch 0,5%, lọ 5ml
x
x
56
Tetracyclin (hydroclorid)
Tra mắt: mỡ 1%, tuýp 5g, 10g
x
x
2. Thuốc tai, mũi, họng
57
Naphazolin
Nhỏ mũi; dung dịch 0,05%, lọ 10ml
x
x
58
Neomycin (sulfat)
Dùng ngoài; dung dịch 0,5%
x
x
59
Natri clorid
Nhỏ mắt: dung dịch 0,9%
x
x
60
Sulfarin
Nhỏ mũi: dung dịch
x
x
XII. THUỐC TÁC DỤNG TRÊN ĐƯỜNG HÔ HẤP
1. Thuốc chữa hen
61
Salbutamol
Uống; viên 2mg, 4mg
x
x
Đường hô hấp, hộp 0,1mg/liều
x
x
2. Thuốc chữa ho
62
Acetylcystein
Uống; viên 100mg, 200mg
x
x
Uống; gói 200mg bột pha hỗn dịch
x
x
63
Dextromenthorphan
Uống; viên 15mg
x
x
XIII. DUNG DỊCH ĐIỀU CHỈNH NƯỚC ĐIỆN GIẢI VÀ CÂN BẰNG ACID-BASE
64
Oresol
Uống; gói bột 27,9 g
x
x
65
Kali clorid
Uống; viên 600mg
x
x
66
Nước cất pha tiêm
Tiêm; ống 2ml, 5ml, 10ml
x
x
XIV. VITAMIN VÀ CÁC CHẤT VÔ CƠ
67
Calci gluconat
Uống; ống 10ml, dung dịch 10%
x
x
68
Vitamin A
Uống; viên bọc đường 5.000 IU
x
x
69
Vitamin A và D
Uống, viên 5.000 IU vitamin A và 500 IU vitamin D
x
x
70
Vitamin B1
Uống; viên 10mg, 50mg, 100mg
x
x
Tiêm, ống 25mg, 100mg
x
x
71
Vitamin B2
Uống; viên 5mg
x
x
72
Vitamin B6
Uống; viên 25mg, 100mg
x
x
73
Vitamin C
Uống; viên 50mg, 100mg, 500mg
x
x
74
Vitamin PP
Uống; viên 50mg
x
x
CÁC THUỐC CÓ THỂ BỔ SUNG TÙY THEO QUY MÔ CỦA PHÒNG Y TẾ
I. THUỐC GÂY TÊ
75
Lidocain (hydrocloric)
dd tiêm 1%, 2%; ống 5 ml
x
76
Procain (hydrocloric)
dd tiêm 1%, 3%, 5%; ống 1 ml
x
II. THUỐC GIẢM ĐAU NHÓM CHỐNG VIÊM KHÔNG STEROIDE
77
Piroxicam
Uống; viên 10mg, 20mg
x
x
78
Colchinic
Uống; viên 1mg
x
III. THUỐC TRỊ KÝ SINH TRÙNG, CHỐNG NHIỄM KHUẨN
1. Thuốc trị giun sán
79
Niclosamid
Uống; viên 500mg
x
x
2. Thuốc chống nhiễm khuẩn
80
Benzathin benzylpenicilin
Tiêm; lọ 600.000 IU, 1.200.000 IU, 2.400.000 IU
x
81
Cefaclor
Uống; viên 250, 500mg
x
82
Cloxacilin
Uống; viên 250mg, 500mg
x
x
Tiêm; lọ 500mg bột pha tiêm
x
3. Thuốc chống nấm
83
Griseofulvin
Uống; viên 250mg, 500mg
x
84
Ketoconazol
Uống; viên 200mg
x
4. Thuốc điều trị bệnh sốt rét
* Thuốc phòng bệnh
85
Cloroquin
Uống; viên 100mg, 250mg
x
* Thuốc chữa bệnh
86
Artemisinin
Uống; viên 250mg
x
87
Artesunat
Uống; viên 50mg, 100mg
x
88
Cloroquin
Uống; viên 100mg, 250mg
x
89
Primaquin
Uống; viên 7,5mg, 15mg
x
90
Quinin dihydroclorid
Tiêm; 150mg/ml, ống 2ml
x
91
Quinin sulfat
Uống; viên 300mg
x
IV. THUỐC ĐIỀU TRỊ ĐAU NỬA ĐẦU
92
Ergotamin (tartrat)
Uống; viên 1mg
x
V. THUỐC LỢI TIỂU
93
Furosemid
Uống; viên 20mg, 40mg
x
Dùng cho cấp cứu: Tiêm, ống 20mg/2ml
x
94
Hydroclorothiazid
Uống; viên 6,25mg, 25mg, 50mg
x
x
VI. THUỐC TIM MẠCH
1. Thuốc chống đau thắt ngực
95
Atenolol
Uống; viên 50mg, 100mg
x
96
Glyceryl trinitrat
Uống; viên 2mg, 2,5mg, 3mg, 5mg
x
Ngậm dưới lưỡi; viên 0,5mg
2. Thuốc chống loạn nhịp
97
Atenolol
Uống; viên 50mg, 100mg
x
98
Propanolol (hydropclorid)
Uống; viên 40mg
x
3. Thuốc điều trị tăng huyết áp
99
Catopril
Uống; viên 25mg, 50mg
x
100
Enalapril
Uống; viên 5mg, 20mg
x
101
Methydopa
Uống; viên 250mg
x
102
Nifedipin
Uống; viên 5mg, 10mg
x
Uống; viên tác dụng chậm 20mg
x
VII. THUỐC NGOÀI DA
103
Ketoconazol
Dùng ngoài; kem 2%, tuýp 15g
x
x
104
Miconazol
Dùng ngoài; kem 2%, tuýp 10g
x
x
105
Neomycin và bacitracin
Dùng ngoài; kem 5mg neomycin và 500IU bacitracin
x
x
106
Hydrocortison (acetat)
Dùng ngoài; mỡ 1%
x
x
VIII. THUỐC ĐƯỜNG TIÊU HÓA
Thuốc chống loét dạ dày, tá tràng
107
Cimetidin
Uống; viên 200mg, 400mg
x
x
108
Omeprazole
Uống; viên 20mg
x
109
Magnesi hydroxyd và nhôm hydroxyd
Uống; hỗn dịch chứa 550mg magne oxide/10ml và 320mg nhôm oxide/5ml
x
x
IX. HORMON NỘI TIẾT TỐ
Hormon thượng thận và những chất tổng hợp thay thế
110
Dexarnethason (natri phosphat)
Uống; viên 0,5 mg, 1 mg
x
111
Prednisolon
Uống; viên 1 mg, 5 mg
x
X. THUỐC CHỐNG RỐI LOẠN TÂM THẦN
112
Haloperidol
Uống; viên 1mg, 5mg
x
XI. DUNG DỊCH ĐIỀU CHỈNH NƯỚC ĐIỆN GIẢI VÀ CÂN BẰNG ACID-BASE
113
Dung dịch glucose
Tiêm; ống 20ml, dung dịch 5% và 30%
x
Tiêm truyền; Chai 250ml, 500ml, dung dịch 5% và 30%
x
114
Dung dịch ringer lactat
Tiêm truyền; Chai 250ml, 500ml
x
115
Natri clorid
Tiêm truyền; Chai 500ml, dung dịch 0,9%
x
DANH MỤC
TRANG THIẾT BỊ CHO PHÒNG Y TẾ HỌC ĐƯỜNG CỦA CÁC TRƯỜNG TIỂU HỌC, TRUNG HỌC CƠ SỞ, TRUNG HỌC PHỔ THÔNG, TRƯỜNG PHỔ THÔNG CÓ NHIỀU CẤP HỌC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1221/QĐ-BYT ngày 07 tháng 4 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Y tế)TT
TÊN TRANG THIẾT BỊ
ĐƠN VỊ
SỐ LƯỢNG
I. TRANG THIẾT BỊ CƠ BẢN CHO PHÒNG Y TẾ
1
Giường bệnh nhân
cái
1 - 5
2
Tủ đầu giường
cái
1 - 5
3
Bàn khám bệnh
cái
1
4
Đèn khám bệnh
cái
1 - 2
5
Huyết áp kế người lớn và trẻ em
cái
2
6
Ống nghe bệnh
cái
1 - 2
7
Nhiệt kế y học 42ºC
cái
5
8
Cân trọng lượng 120kg có thước đo chiều cao
cái
1
9
Thước dây 1,5 mét
cái
1
10
Bàn để dụng cụ
cái
2
11
Găng tay y tế
đôi
50 - 100
12
Cồn Iode 0,5% - 100ml
lọ
1
13
Xà phòng rửa tay
bánh
1
14
Cồn sát trùng 70 độ - 60ml
lọ
5
15
Bàn, ghế làm việc
bộ
1 - 4
16
Tủ lạnh 120 lít
cái
1
17
Ghế tựa
cái
2 - 4
18
Tủ đựng hồ sơ
cái
1
19
Bảng viết
cái
1
20
Bếp điện
cái
1
21
Lò sưởi điện
cái
1
22
Nồi luộc dụng cụ
cái
1
23
Lò hấp khô
cái
1
24
Kẹp dụng cụ hấp sấy
cái
1
25
Thùng đựng nước có vòi
cái
1
26
Hộp hủy kim tiêm an toàn
cái
1
27
Chậu rửa inox
cái
1
28
Thùng đựng rác có nắp
cái
1
29
Các bộ nẹp chân, tay
bộ
5
30
Garo cho tiêm truyền và garo cầm máu
cái
5 - 10
31
Bông, gạc y tế
gói
20
32
Cáng tay
cái
1
33
Băng vết thương y tế
cuộn
10
34
Tủ đựng thuốc và dụng cụ theo quy định
cái
1
35
Bơm tiêm nhựa dùng 1 lần, các loại 5ml, 10ml
cái
50
36
Túi chườm nóng lạnh
cái
1 - 2
37
Khay đựng dụng cụ nông
cái
1 - 2
38
Kẹp lấy dị vật trong mắt
cái
2
39
Bảng thử thị lực
cái
1
40
Đèn pin, pin
cái
1 - 2
41
Đè lưỡi bằng gỗ hoặc inox
cái
20
42
Bộ khám răng (khay quả đậu, gương, gắp…)
bộ
1 - 2
43
Băng dính y tế
cuộn
2
44
Sonde hậu môn
cái
1
45
Bô tròn
cái
1 - 2
46
Vịt đái nữ
cái
1 - 2
47
Vịt đái nam
cái
1 - 2
II. TRANG THIẾT BỊ Y TẾ CÓ THỂ BỔ SUNG TÙY QUY MÔ CỦA PHÒNG Y TẾ
Hồi sức cấp cứu
48
Bộ dụng cụ rửa dạ dày
bộ
1
49
Bốc tháo thụt, dây dẫn
cái
1
50
Bộ bóp bóng hồi sức
bộ
1
Nội khoa
51
Khay quả đậu 475 ml thép không gỉ
cái
1 - 2
52
Hộp hấp bông gạc hình trống
cái
1 - 2
53
Hộp hấp dụng cụ có nắp
cái
1 - 2
54
Cốc đựng dung dịch 500ml có chia độ
cái
1 - 2
Ngoại khoa
55
Kẹp phẫu tích không mấu
cái
1 - 2
56
Kẹp Korcher có mấu và khóa hãm
cái
1 - 2
57
Kéo thẳng tù 145mm
cái
1 - 2
58
Kéo cong nhọn/nhọn 145mm
cái
1 - 2
59
Cán dao số 4
cái
1 - 2
60
Lưỡi dao mổ số 21 - hộp 5 lưỡi
hộp
1 - 2
61
Kéo cắt bông gạc
cái
1 - 2
62
Kẹp kim Mayo 200mm
cái
1 - 2
63
Chỉ lin khâu ngoại khoa
cuộn
1 - 2
64
Kim khâu da ngoại khoa
chiếc
5 - 10
Mắt
65
Kính lúp 2 mắt
cái
1
66
Bảng đo thị lực
cái
1
67
Bộ thử thị giác mầu
bộ
1
Tai - Mũi - Họng
68
Kẹp dùng cho khám tai mũi họng
cái
1 - 2
69
Máy khí dung
cái
1
Răng hàm mặt
70
Ghế răng đơn giản
cái
1
71
Kìm nhổ răng trẻ em (cho trường hợp nhổ đơn giản)
cái
2
72
Bộ lấy cao răng bằng tay
bộ
1 - 2
73
Bộ dụng cụ hàn sâu răng ngà đơn giản
bộ
1 - 2
III. TÚI Y TẾ CƠ ĐỘNG
74
Nhiệt kế y học 42ºC
cái
1
75
Bơm tiêm nhựa dùng 1 lần, các loại 5ml, 10ml
cái
3
76
Đè lưỡi bằng gỗ hoặc inox
cái
3
77
Đèn pin, pin
cái
1
78
Bông, gạc y tế
gói
2
79
Băng vết thương y tế
cuộn
2
80
Các bộ nẹp chân, tay
bộ
2
81
Kẹp phẫu tích không mấu
cái
1
82
Kéo thẳng tù 145mm
cái
1
83
Túi đựng dụng cụ, có ngăn và dây đeo
cái
1
84
Túi y tế
cái
1
Ngày đăng: 26-05-2016 5,340 lượt xem